Tiếng Trung Đi Ăn Nhà Hàng
Đi ăn nhà hàng là một chủ đề thực tế gần gũi phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Dù bạn đang muốn học tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng để đi làm hay tiếng Trung giao tiếp nhà hàng để đi ăn, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nhiều từ vựng mẫu câu hữu ích.
Từ vựng tiếng Trung đi ăn nhà hàng cơ bản
饭店 | fàndiàn | nhà hàng |
餐馆 | cānguǎn | quán ăn nhỏ |
中餐 | zhōngcān | cơm kiểu Trung Hoa |
菜单 | càidān | thực đơn |
请 | qǐng | mời |
点 | diǎn | gọi món |
菜 | cài | món ăn |
饮料 | yǐnliào | thức uống |
茶 | chá | trà |
果汁 | guǒzhī | nước ép trái cây |
张 | zhāng | (lượng từ) tờ |
份 | fèn | (lượng từ) phần, suất |
个 | gè | (lượng từ) con, cái |
瓶 | píng | (lượng từ) bình |
可口可乐 | kěkǒukělè | Coca Cola |
啤酒 | píjiǔ | bia |
还 | hái | còn |
别的 | biéde | khác |
剩下 | shèngxià | thừa |
打包 | dǎbāo | đóng gói mang về |
结账 | jiézhàng | tính tiền |
找 | zhǎo | thối tiền |
收下 | shōuxià | nhận lấy |
服务员 | fúwùyuán | nhân viên phục vụ |
Dụng cụ ăn uống trong nhà hàng
勺子 | sháo zi | cái thìa, cái muỗng |
筷子 | kuài zi | đũa |
刀子 | dāo zi | con dao |
叉子 | chā zi | cái nĩa |
碗 | wǎn | chén, bát |
碟子 | diézi | cái đĩa |
杯子 | bēizi | cái ly |
玻璃杯 | bōlí bēi | ly thủy tinh |
餐巾 | cān jīn | khăn ăn |
湿巾 | shī jīn | khăn giấy ướt |
Cấu trúc để gọi món khi đi nhà hàng trong tiếng Trung
Gọi món trong tiếng Trung là gì? Là 点菜 /diǎncài/ nhé các bạn.
Cấu trúc để gọi món như sau:
1. 我要 /wǒ yào/ + ................
我要一个北京烤鸭和一个酸辣汤。
Wǒ yào yīgè Běijīngkǎoyā hé yīgè suān là tāng
Cho tôi 1 Vịt quay Bắc Kinh và 1 tô canh chua cay.
2. 来 /lái/ + ................
来一杯啤酒。
Lái yī píng píjiǔ
Cho tôi một chai bia.
3. 再来 /zàilái/ + ................
再来一碗面条。
zàilái yī wǎn miàntiáo.
Cho thêm một tô mì.
Mẫu câu tiếng Trung đi ăn nhà hàng
Tiếng Trung đi ăn nhà hàng cho nhân viên
您好 /Nín hǎo/ Chào ngài
欢迎光临 /huānyíng guānglín/ Hoan nghênh quý khách.
请问您有订座吗?/Qǐngwèn nín yǒu dìng zuò ma?/ Xin hỏi ngài có đặt bàn chưa ạ?
请问您有预订吗?/Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?/ Xin hỏi ngài có đặt trước không ạ?
请问您贵姓? /Qǐngwèn nín guìxìng/ Xin hỏi quý danh của ngài?
请问您几位?/Qǐngwèn nín jǐ wèi?/ Xin hỏi ngài đi mấy người?
请您稍等,我帮您看一下。Xin ngày đợi một chút, tôi giúp ngài xem 1 chút.
请随我来。/qǐng suí wǒ lái/ Mời đi theo tôi.
这边请。/Zhè biān qǐng./ Mời đi bên này ạ.
请问您现在点菜吗? /Qǐngwèn nín xiànzài diǎn cài ma?/ Xin hỏi bây giờ ngài gọi món luôn không ạ?
这是菜单,请点菜。/zhè shì càidān, qǐng diǎn cài./ Đây là thực đơn, mời gọi món.
请问您喝什么茶?/Qǐngwèn nín hē shénme chá?/ Xin hỏi ngài uống trà gì?
请慢用。/Qǐng màn yòng/ Xin mời dùng.
您的菜需要打包吗? /Nín de cài xūyào dǎbāo ma?/ Món ăn cùa ngài có cần gói lại không ạ?
这是您的帐单,请过目。/Zhè shì nín de zhàng dān qǐng guòmù/ Đây là hóa đơn của ngài, mời xem qua.
这是找您的零钱和发票,请收好。/ zhè shì zhǎo nín de língqián hé fāpiào, qǐng shōu hǎo/ Đâu là tiền thối và hóa đơn của ngài, mời ngài nhận.
再见,欢迎下次再来! /Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!/ Tạm biệt, hoan nghênh lần tới lại đến ạ!
欢迎下次光临。/Huānyíng xià cì guānglín/ Hoan nghênh lần sau lại đến.
Tiếng Trung đi ăn nhà hàng cho thực khách
请你推荐一些好菜好吗?/Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma/ Mời bạn giới thiệu một vài món ngon được không?
这里有什么特色菜?/Zhè li yǒu shén me tèsè cài/ Ở đây có món gì đặc biệt vậy?
今天有些什么菜?/Jīntiān yǒuxiē shénme cài/ Hôm nay có món gì vậy?
别放味精。/bié fàng wèijīng/ Đừng cho bột ngọt vào.
小姐,请给我两把叉子。 / xiǎojiě, qǐng gěi wǒ liǎng bǎ chā zi/ Cô ơi, vui lòng cho tôi 2 cái nĩa.
我要一把刀。/ Wǒ yào yī bǎ dāo/ Tôi cần một con dao.
请给我一张餐纸 。 /Qǐng gěi wǒ yī zhāng cān zhǐ/ Vui lòng cho tôi 1 tờ khăn ăn.
服务员,结账。/Fúwùyuán, jiézhàng/ Phục vụ, tính tiền.
请帮我打包。/ qǐng bāng wǒ dǎbāo/ Nhờ gói lại giúp tôi nhé.
Đối thoại cách gọi món ăn trong tiếng Trung
服务员 :先生,这是菜单,请您点菜。
Fúwùyuán: Xiānshēng, zhè shì càidān, qǐng nín diǎn cài.
Nhân viên: Chào anh, đây là thực đơn, mời anh gọi món.
顾客 :我要一个北京烤鸭和一个酸辣汤。
Gùkè : Wǒ yào yīgè Běijīngkǎoyā hé yīgè suān là tāng
Khách : Cho tôi 1 Vịt quay Bắc Kinh và 1 tô canh chua cay.
服务员 :还要别的吗?
Fúwùyuán: Hái yào bié de ma?
Nhân viên : Anh có muốn dùng gì khác nữa không?
顾客 :没有。
Gùkè : Méiyǒu.
Khách : Ồ, không.
服务员 :你要喝什么?
Fúwùyuán: Nǐ yào hē shénme?
Nhân viên: Anh muốn uống gì?
顾客 :来一瓶啤酒就行了,谢谢。
Gùkè : Lái yī píng píjiǔ jiùxíngle, xièxiè.
Khách : Cho tôi 1 chai bia là được rồi, cảm ơn.
服务员 :好。请等一下。
Fúwùyuán: Hǎo. Qǐng děng yīxià.
Nhân viên: Được, xin anh chờ một chút.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN